1 |
phúc hậucó tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa: đôn hậu [..]
|
2 |
phúc hậuCó lòng thương người hay làm điều tốt đẹp cho người khác
|
3 |
phúc hậuphúc hậu là mặt của một người nào đó nhân hậu , cho thấy người đó ăn ở hiền lành
|
4 |
phúc hậuHay làm điều tốt lành cho người khác, có lòng nhân hậu
|
5 |
phúc hậuPhúc hậu có nghĩa là những người biết giúp đỡ người khác, không ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà nghĩ cho người khác
|
6 |
phúc hậuPhúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc hậu". Những từ có chứa "phúc hậu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phúc đức phúc trình di [..]
|
7 |
phúc hậuPhúc hậu là nhân hậu
|
8 |
phúc hậuPhúc hậu là nói về khuôn mặt,mới nhìn vô đã biết người đó hiền lành,nhân hậu,không ích kỷ,luôn giúp đỡ người khác!=)
|
9 |
phúc hậuphúc hậu là nhân hậu
|
10 |
phúc hậu Phúc đức và hiền hậu. | : ''Bà cụ '''phúc hậu'''.''
|
11 |
phúc hậuPhúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.
|
<< mặc kệ | mặc sức >> |