Ý nghĩa của từ phúc hậu là gì:
phúc hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ phúc hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phúc hậu mình

1

109 Thumbs up   37 Thumbs down

phúc hậu


có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa: đôn hậu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

96 Thumbs up   25 Thumbs down

phúc hậu


Có lòng thương người hay làm điều tốt đẹp cho người khác
Ẩn danh - 2014-12-01

3

59 Thumbs up   18 Thumbs down

phúc hậu


phúc hậu là mặt của một người nào đó nhân hậu , cho thấy người đó ăn ở hiền lành
trà my - 2015-12-14

4

41 Thumbs up   14 Thumbs down

phúc hậu


Hay làm điều tốt lành cho người khác, có lòng nhân hậu
Ẩn danh - 2015-12-14

5

37 Thumbs up   17 Thumbs down

phúc hậu


Phúc hậu có nghĩa là những người biết giúp đỡ người khác, không ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà nghĩ cho người khác
Ẩn danh - 2015-11-30

6

32 Thumbs up   18 Thumbs down

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc hậu". Những từ có chứa "phúc hậu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phúc đức phúc trình di [..]
Nguồn: vdict.com

7

28 Thumbs up   22 Thumbs down

phúc hậu


Phúc hậu là nhân hậu
Vbjunhffhjgjhghijhvj - 2014-12-16

8

6 Thumbs up   6 Thumbs down

phúc hậu


Phúc hậu là nói về khuôn mặt,mới nhìn vô đã biết người đó hiền lành,nhân hậu,không ích kỷ,luôn giúp đỡ người khác!=)
Thịnh - 2022-01-19

9

32 Thumbs up   33 Thumbs down

phúc hậu


phúc hậu là nhân hậu
Ẩn danh - 2013-12-23

10

24 Thumbs up   29 Thumbs down

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu. | : ''Bà cụ '''phúc hậu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

23 Thumbs up   28 Thumbs down

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mặc kệ mặc sức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa